logo-istdh
english
Công nghệ xử lý nước thải nông nghiệp

Công nghệ xử lý nước thải nông nghiệp

1. Đặc điểm nước thải nông nghiệp

- Nước thải nông nghiệp chủ yếu phát sinh từ:

- Quá trình tưới tiêu và rửa trôi phân bón, thuốc bảo vệ thực vật (BVTV)

- Hoạt động rửa chuồng, rửa thiết bị canh tác, sơ chế nông sản

- Nguồn phân, nước tiểu từ chăn nuôi nhỏ lẻ xen canh

Đặc tính chính:

- Lưu lượng lớn, biến động theo mùa

- Chứa nhiều chất hữu cơ, N-P (Nitơ, Phốtpho), vi sinh vật gây bệnh

- Dư lượng thuốc trừ sâu, diệt cỏ, kim loại nặng có khả năng tồn lưu

- Khó thu gom tập trung vì phân tán, diện rộng

2. Ao hồ sinh học (hồ kỵ khí – hiếu khí – tùy nghi)

Hệ thống xử lý truyền thống và phổ biến nhất ở vùng nông thôn, xử lý nước thải phân tán quy mô vừa và nhỏ.

Đặc điểm:

- Ao kỵ khí phân hủy chất hữu cơ ở tầng đáy, ít cần bảo trì

- Ao hiếu khí/ao tùy nghi xử lý N-P nhờ vi sinh vật và thực vật nước

- Sử dụng ánh sáng mặt trời, diện tích rộng, chi phí thấp

- Thời gian lưu nước dài (5–20 ngày), xử lý BOD, COD, coliform hiệu quả

- Nhược điểm: cần diện tích lớn, dễ bị phát sinh mùi hôi nếu không bảo trì

3. Công nghệ đất ngập nước nhân tạo (Wetland)

Mô phỏng hệ sinh thái tự nhiên: dùng các loại thực vật thủy sinh như cỏ vetiver, lục bình, lau sậy… trồng trong bể đất cát để lọc nước thải.

Đặc điểm:

- Xử lý hiệu quả BOD, COD, N, P, thuốc BVTV và vi khuẩn

- Thân thiện môi trường, cảnh quan đẹp, chi phí thấp

- Dễ vận hành, phù hợp vùng nông thôn phân tán

- Không phù hợp với nước thải có dầu mỡ hoặc tải lượng cao

- Cần bảo trì thực vật định kỳ (thay thế cây, nạo vét bùn)

3.xlnt nông nghiệp.png

4. Bể tự hoại cải tiến (Septic – Anaerobic Baffled Reactor)

Áp dụng cho khu vực có hộ nông dân nhỏ lẻ, nước thải chăn nuôi hoặc sinh hoạt pha lẫn, cần xử lý tại chỗ.

Đặc điểm:

- Bể xử lý kỵ khí có ngăn vách, tăng thời gian tiếp xúc nước – bùn vi sinh

- Loại bỏ 60–80% BOD, SS, vi sinh vật

- Vận hành đơn giản, chi phí đầu tư thấp

- Cần kết hợp với ao lọc, hồ sinh học hoặc bể lọc đất/trồng cây để đạt chuẩn

4.xlnt nông nghiệp.png

5. Công nghệ sinh học hiếu khí (Biofilter, MBBR) quy mô vừa

Áp dụng tại các trang trại nông nghiệp công nghệ cao, có thể gom nước thải tập trung như vườn ươm, trang trại hữu cơ, sản xuất rau sạch.

Đặc điểm:

- Xử lý hiệu quả chất hữu cơ, amoni, nitrate, phosphate

- Có thể tích hợp xử lý nước thải sinh hoạt lẫn nước sơ chế nông sản

- Cần kiểm soát lưu lượng ổn định, bổ sung oxy và vi sinh định kỳ

- Chi phí đầu tư – vận hành cao hơn so với ao hồ tự nhiên

5.xlnt nông nghiệp.png

6. Kết hợp xử lý hóa lý nếu có thuốc trừ sâu, hóa chất tồn lưu cao

Khi nước thải có dư lượng thuốc BVTV độc hại (ví dụ trừ cỏ paraquat, glyphosate), cần xử lý bằng keo tụ – hấp phụ – AOP (Fenton, O₃).

Đặc điểm:

- Loại bỏ hợp chất khó phân hủy sinh học

- Nâng cao chất lượng nước đầu ra nếu xả ra nguồn tiếp nhận nhạy cảm

- Cần kiểm tra nồng độ hóa chất đầu vào để xác định giải pháp phù hợp

- Chi phí cao → chỉ áp dụng ở vùng chuyên canh tập trung (cà phê, tiêu, mía, thanh long…)

6.xlnt nông nghiệp.png